Từ điển Thiều Chửu
陋 - lậu
① Hẹp. Như lậu hạng 陋巷 ngõ hẹp, lậu thất 陋室 nhà hẹp, v.v. Phàm cái gì mà quy mô khí tượng đều ủ dột xấu xí không có gì đáng thích đều gọi là lậu. Như bỉ lậu 鄙陋, thiển lậu 淺陋 hẹp hòi, v.v. ||② Xấu xí. Như mạo lậu 貌陋 mặt mũi xấu xí. ||③ Còn sơ sài chưa được hoàn toàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
陋 - lậu
① Xấu xa: 醜陋 Xấu xí, mặt mũi xấu xí; ② Nhỏ hẹp, thô lậu: 陋室 Nhà nhỏ hẹp; 陋巷 Ngõ hẹp, ngõ hẻm; ③ Tồi tàn: 那是一所鄙陋的位處 Đó là một chỗ ở tồi tàn; ④ Ngu dốt, thô lỗ, chất phác; ⑤ Keo kiệt, keo cú, biển lận; ⑥ Hủ lậu, hủ tục.【陋習】 lậu tập [lòuxí] Thói xấu; ⑦ (Kiến thức) nông cạn, thô thiển, thiển cận: 淺陋 Nông nổi; 孤陋寡聞 Kiến thức nông cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陋 - lậu
Chật hẹp — Nhỏ nhoi thấp hèn — Xấu xí — Kém cỏi: Tiếng khiêm nhường để chỉ học vấn của mình.


隱陋 - ẩn lậu || 鄙陋 - bỉ lậu || 孤陋 - cô lậu || 固陋 - cố lậu || 野陋 - dã lậu || 簡陋 - giản lậu || 腐陋 - hủ lậu || 陋巷 - lậu hạng || 陋見 - lậu kiến || 陋厔 - lậu thất || 陋俗 - lậu tục || 樸陋 - phác lậu || 疏陋 - sơ lậu || 淺陋 - thiển lậu || 僻陋 - tịch lậu || 側陋 - trắc lậu ||